Yahoo España Búsqueda web

Search results

  1. Hace 3 días · Từ hạn định (Determiners) là những từ đóng vai trò xác định, đếm, chỉ định hoặc hạn chế ý nghĩa của danh từ. Đây là một thành phần không thể thiếu trong câu bởi chúng giúp người nói và viết truyền đạt thông tin một cách rõ ràng và chính xác.

  2. Hace 5 días · Dưới đây một số ví dụ cụ thể. Một trong những thách thức lớn nhất trong việc quản lý thông tin sự bùng nổ của lượng thông tin. Với sự phát triển của internet và các thiết bị di động, thông tin được tạo ra và truyền tải với tốc độ chóng mặt. Điều này ...

  3. Hace 2 días · Một số giới từ đi sau danh từ một cách cố định để tạo thành mẫu câu được diễn đạt tự nhiên (word patterns) Ví dụ: The reason behind her wrongdoing was unknown. (Nguyên nhân đằng sau giải thích cho hành vi sai trái của cô ấy vẫn chưa được xác định.)

  4. Hace 2 días · Các giới từ "in", "on", và "at" những giới từ phổ biến trong tiếng Anh. Tuỳ vào mỗi loại sẽ có cách dùng cụ thể cho từng trường hợp. Hãy cùng tìm hiểu nhé! In được dùng trước khoảng thời gian dài “In” giới từ chỉ thời gian một cách bao quát nhất.

  5. Hace 5 días · Tether (USDT) stablecoin (tiền mã hóa neo theo giá của tiền pháp định) đầu tiên trên thế giới. Năm 2014, Tether lần đầu tiên được phát hành dưới cái tên Realcoin bởi nhà đầu tư Bitcoin Brock Pierce, doanh nhân Reeve Collins và nhà phát triển phần mềm Craig Sellers.

  6. Hace 4 días · Agenda ? Kỹ năng tạo lập agenda có thực sự cần thiết cho công việc của bạn? Các bước để thực hiện một agenda chuyên nghiệp. Theo dõi bài viết sau đây

  7. Hace 1 día · Procrastination sự thiếu khả năng tự điều chỉnh bản thân, dẫn tới hành động trì hoãn công việc, nhiệm vụ cá nhân. Thậm chí bất chấp những hậu quả tiêu cực. Procrastination là xu hướng trì hoãn thực hiện những việc quan trọng và thay vào đó là làm những ...